Official website ©
Đăng nhập
Đăng nhập

Cút thép hàn

Thông tin sản phẩm

Thông số của sản phẩm cút thép hàn

  • Kích cỡ cút thép hàn: 1/2 inch – 30 inch (DN 15- DN 1000)
  • Chất liệu cấu tạo: thép cacbon( hàng mạ tráng kẽm, mạ kẽm nhúng nóng và hàng phủ sơn đen chống rỉ )
  • Kiểu góc cút: 45 độ, 90 độ, 180 độ
  • Tiêu chuẩn:  ASTM- A234,  JIS, BS, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80
  • Kiểu lắp: nối hàn
  • Áp lực làm việc: 10 kg/cm2, 16 kg/cm2, 25 kg/cm2, 40kg/cm2
  • Nhiệt độ làm việc: ~ 200 độ C
  • Môi trường làm việc: nước, khí, hơi, dung dịch, hóa chất ăn mòn,…
  • Ứng dụng: công trình thủy lợi, hệ thống pccc, đường ống vận chuyển dầu khí, chất lỏng…
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Châu âu,…
  • Bảo hành: 12 tháng

 

Xem Catalogue
Liên hệ với chúng tôi
Liên hệ

Chi tiết sản phẩm

Giới thiệu về cút thép hàn

Cút thép hàn là một phụ kiện đường ống được sử dụng để kết nối các các đoạn ống lại với nhau. Tùy thuộc vào địa hình lắp đặt hay quy mô sử dụng mà lựa chọn loại cút thép phù hợp nhất như: cút 45 độ, cút 90 độ, cút 180 độ. Ngoài ra cút thép hàn được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM SCH 20 hoặc SCH40 là hai dòng thiết bị sử dụng phổ biến nhất trên thị trường Việt Nam.

Cút thép hàn A234 được đúc nguyên khối từ: thép đen, thép mạ kẽm, thép không rỉ,…cho khả năng làm việc ổn định trong nhiều môi trường chất khác nhau. Có khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa, với kiểu kết nối hàn đảm bảo độ kín cao khi làm việc trong môi trường áp lực lớn, chống rò rỉ chất ra môi trường bên ngoài.

Kích thước khuỷu tay A234 WPB (90 độ)

 

Inch. ND millimeter Center to center Radius Center to end Back to face
D O A B K
1/2 15 21,34 76,20 38,10 15,87 47,62
3/4 20 26,67 57,15 28,57 11,11 42,86
1 25 33,40 76,20 38,10 22,22 55,56
1 1/4 32 42,16 95,25 47,60 25,40 69,85
1 1/2 40 48,26 114,30 57,15 28,57 82,55
2 50 60,32 152,40 76,20 34,92 106,40
2 1/2 65 73,02 190,50 95,25 44,45 131,80
3 80 88,90 228,60 114,30 50,80 158,75
3 1/2 90 101,60 266,70 133,35 57,15 184,15
4 100 114,30 304,80 152,40 63,50 209,55
5 125 141,30 381,00 190,50 79,38 261,90
6 150 168,27 457,20 228,60 95,25 312,70
8 200 219,07 609,60 304,80 127,00 414,30
10 250 273,05 762,00 381,00 158,75 517,50
12 300 323,85 914,40 457,20 190,50 619,10
14 350 355,60 1066,80 533,40 222,25 711,20
16 400 406,40 1219,20 609,60 254,00 812,80
18 450 457,20 1371,60 685,80 285,74 914,40
20 500 508,00 1524,00 762,00 317,50 1016,00
22 550 558,80 1676,40 838,20 342,90 1117,60
24 600 609,60 1828,80 914,40 381,00 1219,20
28 700 711,20 2133,60 1066,80 441,90 1422,40

 

Đội ngũ của chúng tôi ở đây để giúp bạn

Nhóm của chúng tôi có thể nói chuyện trực tiếp với các kỹ sư, cung cấp kiến ​​thức về sản phẩm và hướng dẫn cụ thể về những bộ phận nào có nhiều khả năng hoàn thành công việc theo thông số kỹ thuật của bạn nhất. Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn báo giá có ý nghĩa nhất. Hãy thử chúng tôi. Phone: 0906.986.886

Sản phẩm liên quan