Tên sản phẩm: Kẹp ống hạng nặng hợp vệ sinh
Chất liệu: SS304, SS316L
Kích thước: 1/2 ” – 12 ”
Kết thúc: Đánh bóng gương, hoàn thiện vết bẩn.
Kết nối: Nối nhanh
Tiêu chuẩn: 3A / DIN / SMS / ISO / IDF / BS
Giấy chứng nhận: CE, ISO9001 / 2008, 3A.
Nhiệt độ Hoạt Động: -10 độ c đến 120 độ c
Áp suất Hoạt Động: 1.6 Mpa, 229 PSI
Kết nối an toàn các đầu clamp ba với kẹp ghim đơn bằng thép không gỉ.
Clamp có chốt đơn có cánh được làm từ hợp kim thép không gỉ 304. Nó được sử dụng để nối hai đầu kẹp ba riêng biệt với nhau. Kích thước của sản phẩm này từ 1/2 inch cho đến đường kính 12 inch. Một miếng đệm cao su ba kẹp nên được đặt giữa hai đầu mặt bích để đảm bảo kết nối phù hợp và chắc chắn. Không siết chặt đai ốc cánh quá chặt vì điều này có thể làm hỏng sản phẩm.
Kích thước Clamp vi sinh inox hay còn gọi là khớp nối inox vi sinh được xác định bằng đường kính ngoài của ống hoặc ống, không phải đường kính ngoài của mặt bích hoặc Tri Clamp. Ví dụ: Bộ chuyển đổi ống mềm từ 1,5 “Tri Clamp đến 1/2” không phải là 1,5 inch ở bất kỳ kích thước nào, nhưng đầu Kẹp Tri sẽ phù hợp với bất kỳ phụ kiện Kẹp Tri 1,5 “nào khác.
Kích thước | Đường kính ống | Đường kính kẹp
¢ A |
1/2 “ | ¢ 10 | 25.4 |
3/4 ″ | ¢ 19 | 34 |
1,5 “ | ¢ 38 | 50,5 |
2 ″ | ¢ 51 | 64 |
2,5 “ | ¢ 63 | 77,5 |
3 “ | ¢ 76 | 91 |
3,5 “ | ¢ 89 | 106 |
4 “ | ¢ 102 | 119 |
4 “ | ¢ 108 | 119 |
4,5 ” | ¢ 114 | 130 |
5 “ | ¢ 125 | 145 |
5,5 ” | ¢ 133 | 155 |
6 “ | ¢ 154 | 166,7 |
6,5 ” | ¢ 159 | 183 |
7 ” | ¢ 168 | 191 |
số 8″ | ¢ 202 | 217,7 |
8,5 ” | ¢ 219 | 235 |
10 ” | ¢ 254 | 268,5 |
11 “ | ¢ 279 | 305 |
12 ” | ¢ 305 | 319 |
PTT TRADING COMPANY LIMITED
Văn Phòng 1: Số 17 Ngõ 59 Phố Hoàng Liên,
Phường Liên Mạc, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Văn Phòng 2: TTTM Le Parc, Công viên Yên Sở,
Km 1,5 Pháp Vân, Quận Hoàng Mai, Hà Nội