Kích thước: từ 1/2 “đến 2 ”
Áp suất: 150LB đến 1500LB
Vật chất: A105, F304, F316, F304L và F316L
Tiêu chuẩn thiết kế và sản xuất: API602, BS5352, ANSI B16.34.
Kết thúc hàn SW: ANSI B16.11
Kết thúc ren theo: NPT, ANSI B1.20.1
Kết thúc hàn BW theo: ANSI B16.25
Mặt bích kết thúc theo: ANSI B16.5 hoặc EN-DI
Van cổng được sử dụng để ngăn dòng chảy của chất lỏng hơn là để điều chỉnh dòng chảy. Khi mở hoàn toàn, van cổng điển hình không có vật cản trong đường dẫn dòng chảy, dẫn đến lực cản dòng chảy rất thấp. Điều này có nghĩa là tốc độ dòng chảy không thay đổi đồng đều với hành trình của gốc. Tùy thuộc vào kết cấu, một cổng mở một phần có thể rung từ dòng chất lỏng.
NPS | 3/8 “ | 1/2 “ | 3/4 “ | 1 “ | 11/4 “ | 11/2 “ | 2 “ | ||
Đầy | 3/8 “ | 1/2 “ | 3/4 “ | 1 “ | 11/4 “ | 11/2 “ | 2 “ | ||
L | 79 | 79 | 92 | 111 | 120 | 120 | 140 | 178 | |
H (MỞ) | 158 | 158 | 169 | 197 | 236 | 246 | 283 | 330 | |
Trong | 100 | 100 | 100 | 125 | 160 | 160 | 180 | 200 | |
Trọng lượng | Bắt vít | 2.1 | 2.0 | 2.3 | 4.3 | 5.9 | 6.9 | 11.1 | 15.2 |
Hàn | 1.8 | 1.7 | 2.0 | 3.8 | 5.1 | 6.1 |
10.2 |
14.2 |
NPS | 3/8 “ | 1/2 “ | 3/4 “ | 1 “ | 11/4 “ | 11/2 “ | 2 “ | ||
Đầy | 3/8 “ | 1/2 “ | 3/4 “ | 1 “ | 11/4 “ | 11/2 “ | 2 “ | ||
L | 92 | 111 | 111 | 120 | 120 | 140 | 178 | 210 | |
H (MỞ) | 169 | 197 | 197 | 236 | 246 | 283 | 330 | 354 | |
Trong | 110 | 125 | 125 | 160 | 160 | 180 | 200 | 240 | |
Trọng lượng | Bắt vít | 2.5 | 4.3 | 4.2 | 6.6 | 8.8 | 12.5 | 17.2 | 23.5 |
Hàn | 2.4 | 4.2 | 4.0 | 6.3 | 8.7 | 12.1 | 17.2 |
22.0 |
Van phù hợp với nhiều môi trường khác nhau như nước, hơi, dầu, khí, các sản phẩm dầu mỏ, axit nitric, axit axetic, v.v.
Van cửa thép rèn ASTM A105
Van chặn thép rèn ASTM A105
Van cổng thép rèn ASTM A105, Hàn lồng
Van cổng thép rèn ASTM A105, Nối ren
Van cổng thép rèn ASTM A105, hàn mồng
PTT TRADING COMPANY LIMITED
Văn Phòng 1: Số 17 Ngõ 59 Phố Hoàng Liên,
Phường Liên Mạc, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Văn Phòng 2: TTTM Le Parc, Công viên Yên Sở,
Km 1,5 Pháp Vân, Quận Hoàng Mai, Hà Nội