Tên: Rắc co ren trong inox (ren côn)
Quy Cách: 1/8 inch đến 4 inch (DN6 ~ DN100)
Các luồng: NPT, BSP, BSPP tuân theo ASTM A351, ANSI / ASME B1.20.1
Áp suất tối đa: 300 psi @ 72 F; 150 psi @ 366 F đối với hơi nước
Đúc không gỉ phù hợp với tiêu chuẩn: ASTM A351 ACI Grade CF8 (304) & ACI Grade CF8M (316)
Tiêu chuẩn: ISO 9001: 2008, ISO 49/ ISO 4144
Sử dụng: Sử dụng với không khí, nước, dầu, khí tự nhiên, hơi nước
150lb BSP Phụ kiện vít, BSPP Nữ, Liên minh Hex với ghế hình nón |
|||||||
Kích thước BSP |
THD ID |
THD ID |
|
|
|
L1 |
Mã phần |
0,125 “ |
1/8 “ |
8.6 |
30.0 |
SFB150.HUCS.013 |
|||
0,250 “ |
1/4 “ |
11,9 |
33,5 |
SFB150.HUCS.025 |
|||
0,375 “ |
3/8 “ |
15,2 |
36,5 |
SFB150.HUCS.038 |
|||
0,500 “ |
1/2 “ |
19.1 |
39,5 |
SFB150.HUCS.050 |
|||
0,750 “ |
3/4 “ |
24,6 |
42,5 |
SFB150.HUCS.075 |
|||
1.000 “ |
1 “ |
30,7 |
50.0 |
SFB150.HUCS.100 |
|||
1.250 “ |
1 1/4 “ |
39.4 |
54.0 |
SFB150.HUCS.125 |
|||
1.500 “ |
1 1/2 “ |
45,5 |
58.0 |
SFB150.HUCS.150 |
|||
2.000 “ |
2 “ |
57.4 |
65.0 |
SFB150.HUCS.200 |
|||
2.500 “ |
2 1/2 “ |
72,6 |
75.0 |
SFB150.HUCS.150 |
|||
3.000 “ |
3 “ |
85.4 |
83.0 |
SFB150.HUCS.200 |
3. Lợi ích của thép không gỉ
Khi lựa chọn phụ kiện đường ống, vật liệu luôn chiếm một phần quan trọng trong sự lựa chọn. Thép không gỉ cung cấp khả năng bảo vệ tuyệt vời chống lại sự ăn mòn và rỉ sét, một thứ có thể gây ra rất nhiều rắc rối trong các đường ống dẫn nước và khí đốt. Vạch ra những lý do tại sao thép không gỉ là sự lựa chọn ưu tiên của thợ ống nước cho các phụ kiện ren.
CÔNG TY TNHH MN VINA
Trụ sở đăng ký: Số nhà 14, phố Mạc Xá,
Phường Thượng Cát, TP Hà Nội, Việt Nam
Chi Nhánh: 53 quốc lộ 1A, Phường Bình Hưng Hòa,
TP Hồ Chí Minh, Việt Nam