Kích thước: 2 “(DN50) – 12” (DN300)
Tiêu chuẩn thiết kế: ISO6182, AWWA C606, GB 5135.11
Tiêu chuẩn kết nối: ASME B36.10, ASTM A53-A53M, ISO 4200
Áp lực công việc: 2 “–8” (DN50 – DN200): 750PSI
Giới thiệu
Khớp nối mềm chịu tải nặng là một loại khớp nối mềm được áp dụng cho môi trường áp suất cao. Chúng chủ yếu được sử dụng cho các kết nối ống có rãnh mà các đầu ống liền kề cho phép một lượng dịch chuyển góc tương đối nhất định và chuyển động quay trục tương ứng
Bản vẽ kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
Khớp nối linh hoạt chịu tải nặng | ||||||
Kích thức danh nghĩa mm/in | Ống O.D mm/in | Kích thước | Bolt | Áp suất làm việc Psi | ||
ΦD | L | H | inch/mm | |||
mm | mm | mm | ||||
65 | 76.1 | 101.2 | 144 | 46 | 1/2×2-3/8 (M12×60) |
500 |
21/2 | 3 | |||||
80 | 88.9 | 117.4 | 157 | 46 | ||
3 | 3.5 | |||||
100 | 108 | 144.4 | 195 | 50 | 1/2×2-3/4 (M12×70) |
|
4 | 4.25 | |||||
100 | 114.3 | 149.2 | 200 | 50 | ||
4 | 4.5 | |||||
125 | 133 | 172 | 231 | 50 | 5/8×3-1/8 (M16×80) |
|
5 | 5.25 | |||||
125 | 139.7 | 180 | 235 | 50 | ||
5 | 5.5 | |||||
125 | 141.3 | 180.4 | 235 | 50 | ||
5 | 5.563 | |||||
150 | 159 | 203 | 268 | 50 | ||
6 | 6.25 | |||||
150 | 165.1 | 207 | 273 | 50 | ||
6 | 6.5 | |||||
150 | 168.3 | 209.4 | 272 | 50 | ||
6 | 6.625 | |||||
200 | 219.1 | 276 | 347 | 58 | 3/4×4-1/3 (M20×110) |
|
CÔNG TY TNHH MN VINA
VP1: Số nhà 14, phố Mạc Xá, P.Liên Mạc,
Q.Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội, Việt Nam
VP2: TTTM Le Parc, Công viên Yên Sở, Km 1,5
Pháp Vân, Q.Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam