Tên: Măng xông trơn ren inox
Quy Cách: 1/8 inch đến 4 inch (DN6 ~ DN100)
Các luồng: NPT, BSP, BSPP tuân theo ASTM A351, ANSI / ASME B1.20.1
Áp suất tối đa: 300 psi @ 72 F; 150 psi @ 366 F đối với hơi nước
Đúc không gỉ phù hợp với tiêu chuẩn: ASTM A351 ACI Grade CF8 (304) & ACI Grade CF8M (316)
Tiêu chuẩn: ISO 9001: 2008, ISO 49/ ISO 4144
Sử dụng: Sử dụng với không khí, nước, dầu, khí tự nhiên, hơi nước
Sự miêu tả
Măng xông ren inox (304,316) là các thành phần được sử dụng để kết nối, đầu cuối, kiểm soát dòng chảy và kéo dài các đường ống đi theo cùng một hướng. Được làm bằng thép không gỉ 304 để đảm bảo chống ăn mòn cao hơn thép 302. Class 150 là tiêu chuẩn liên quan đến dung sai, kết cấu, kích thước và độ dày của thành, nhưng nó không phải là phép đo trực tiếp áp suất làm việc tối đa.
Tính năng sản phẩm
1. Sử dụng thông thường : Các ren ống phổ biến đối với các loại ống thông thường và dễ dàng thay thế và lắp đặt.
2. Chống ăn mòn: thép không gỉ 304, niken và crom kết hợp, chống ăn mòn.
3. Độ cứng: Thép không gỉ 304 cứng gấp đôi đồng và cứng gấp mười lần nhôm.
4. Không gỉ: Ngay cả trong môi trường ẩm ướt, nó vẫn có khả năng chống oxy hóa mạnh và không bị ăn mòn.
5. Máy như mới: bề mặt inox 304 trắng bạc, sáng bóng như mới 10 năm 20 năm.
6. Khả năng chịu nhiệt độ cao và thấp: Thép không gỉ có thể chịu được nhiệt độ cao cũng như nhiệt độ thấp.
7. Bền: Là một lựa chọn tốt để đặt đường ống trong các tòa nhà gia đình, và không dễ bị hư hỏng sau quá trình sử dụng lâu dài.
.
2. Kích thước
KHỚP NỐI REN INOX 304 – 316 150lb BSP |
|||||||
Kích thước BSP |
THD ID |
THD ID |
OD |
|
|
L1 |
Mã phần |
0,125 “ |
1/8 “ |
8,60 |
15,00 |
20,00 |
SFB150.FS.013 |
||
0,250 “ |
1/4 “ |
11,90 |
18,50 |
25,00 |
SFB150.FS.025 |
||
0,375 “ |
3/8 “ |
15,20 |
21,30 |
26,00 |
SFB150.FS.038 |
||
0,500 “ |
1/2 “ |
19,10 |
26,60 |
34,00 |
SFB150.FS.050 |
||
0,750 “ |
3/4 “ |
24,60 |
31,80 |
36,00 |
SFB150.FS.075 |
||
1.000 “ |
1 “ |
30,70 |
39,50 |
43,00 |
SFB150.FS.100 |
||
1.250 “ |
1 1/4 “ |
39,40 |
48,30 |
48,00 |
SFB150.FS.125 |
||
1.500 “ |
1 1/2 “ |
45,50 |
54,50 |
48,00 |
SFB150.FS.150 |
||
2.000 “ |
2 “ |
57,40 |
66,20 |
56,00 |
SFB150.FS.200 |
||
2.500 “ |
2 1/2 “ |
72,60 |
82,00 |
65,00 |
SFB150.FS.250 |
||
3.000 “ |
3 “ |
85,40 |
95,00 |
71,00 |
SFB150.FS.300 |
||
4.000 “ |
4″ |
110,60 |
121,00 |
83,00 |
SFB150.FS.400 |
Lời khuyên
Cty Nguyễn Trần khuyên bạn nên sử dụng cả Băng keo PTFE bằng thép không gỉ màu xám và Hợp chất ren ống ma thuật màu xám với nhau để nối các phụ kiện ren bằng thép không gỉ.
PTT TRADING COMPANY LIMITED
Văn Phòng 1: Số 17 Ngõ 59 Phố Hoàng Liên,
Phường Liên Mạc, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Văn Phòng 2: TTTM Le Parc, Công viên Yên Sở,
Km 1,5 Pháp Vân, Quận Hoàng Mai, Hà Nội